Những “từ khóa” khiến cho cv của bạn sáng bừng
Ở đây, mình đã sử dụng từ khóa ‘designated’, kết hợp với thành tích của mình, để gây ấn tượng hơn.
Từ khóa hành động – Action Keywords
Khi đọc tin tuyển dụng, bạn nên ghi nhớ kĩ những kĩ năng nào mà nhà tuyển dụng đang cần để thể hiện trong CV của mình . khi nói về những dự án/vị trí làm việc cụ thể nhé.
job-search-vi-du-skills-keywords-coong-cu Ví dụ về yêu cầu của một vị trí Marketing
Ví dụ, công việc trên đòi hỏi ‘Khả năng viết bài tốt’.
Thay vì viết:
“I have good writing skills – Tôi có khả năng viết tốt”
Bạn có thể viết
“I utilized my writing skills to create promotional articles for an English centre to recruit a number of 70 new students in 3 months”
“Tôi đã tận dụng kĩ năng viết của mình để tạo nội dung ấn phẩm quảng cáo cho trung tâm tiếng Anh, giúp thu hút 70 học sinh mới trong 3 tháng”
Có thể thấy, ở đây từ khóa hành động chính là các động từ mạnh. Ở ví dụ này mình đã dùng từ ‘utilized’ thay vì từ ‘used’ để nhấn mạnh hơn.
Một lưu ý nhỏ khi dùng động từ, các bạn nhớ dùng thì quá khứ V-ed cho công việc đã làm và V-ing cho những công việc đang làm hiện tại nhé. Ví dụ ‘utilized’ và ‘utilizing’
Tham khảo thêm: 3 lý do khiến đơn xin việc của bạn bị ném vào sọt rác
Từ khóa kết quả – Results Oriented Keywords
Nhà tuyển dụng muốn tuyển người có thể mang lại kết quả tích cực cho họ. Vì vậy hãy tận dụng những từ khóa như ‘increase’, ‘reduce’ kết hợp với những số liệu cụ thể từ những dự án bạn đã làm.
job-search-vi-du-result-keywords-coong-cuVí dụ về yêu cầu của một vị trí sale
Ví dụ, để nói về kĩ năng quản lý, bạn có thể viết
“I increased profit amongst first year by 20% by managing a sale team of 20 members in my English centre”
“Tôi đã tăng lợi nhuận lên 20% trong năm đầu tiên bằng việc quản lý một đội ngũ sale 20 người tại trung tâm tiếng Anh”
Nhấn mạnh vào số liệu và sử dụng các từ khóa như: increased, reduced, redesigned, upgraded, initiated, implemented, reformulated, generated and produced
Tham khảo thêm: Nhà tuyển dụng thấy gì đầu tiên khi đọc CV của bạn?
Từ khóa nhấn mạnh thành công
Tương tự, bạn cũng nên liệt kê được những thành công lớn đã đạt được.
Để thể hiện sự phù hợp với công việc trên, mình có thể viết ”
“I was designated as the team leader for the sale team by my manager based on my previous record of accruing cost savings”.
“Tôi được giám đốc chỉ định làm nhóm trưởng của bộ phận sale, dựa trên những thành tích tốt trong việc tiết kiệm chi phí”.
Ở đây, mình đã sử dụng từ khóa ‘designated’, kết hợp với thành tích của mình, để gây ấn tượng hơn.
Một số từ khóa khác bạn có thể dùng: honored, awarded, promoted, selected, lauded for, received a bonus for, recognized, chosen and credited
Tham khảo thêm: 12 kỹ năng viết CV giúp lọt vào mắt xanh nhà tuyển dụng
Lưu ý khi sử dụng trong resume/ CV
Những từ khóa trên sẽ giúp cho CV các bạn trở nên nổi bật, dễ gây ấn tượng hơn, nhưng nhớ phải nói về kinh nghiệm thực tế của các bạn nhé. Đừng lạm dụng những từ khóa này để nói về những việc bạn chưa hề làm.
Để tìm thêm nhiều từ khóa nên dùng, các bạn có thể search Google với ‘keyword for CV’ hay ‘resume keyword’…
Leave a Reply